Đăng nhập

Tên đăng nhập
Mật khẩu

Video

Thống kê truy cập

Đang trực tuyến 3
Hôm nay 306
Tháng này 8302

Thành tích học sinh giỏi Trường THCS KIm Đồng năm học 2013-2014 ( Phần 2)

I. Kết quả kỳ thi TNTH :

Tổng số có 117 thí sính dự thi đại diện cho 10 trường THCS trong thành phố tham gia.

+ Giải cá nhân : Kết quả tuyển chọn được 31 giải gồm (5 giải nhất, 10 giải nhì, 7 giải ba,  9 giải khuyến khích. (Có kèm theo danh sách bảng điểm)

+ Kết quả đồng đội và toàn đoàn như sau :

 

TRƯỜNG

Lý 8

Vị Thứ

Hóa 8

Vị Thứ

Sinh 8

Vị Thứ

Casio 8

Vị Thứ

Casio 9

Vị Thứ

TỔNG ĐIỂM

Vị

Thứ

10.600

1

2.875

5

7.350

1

10.025

1

11.219

1

42.069

1

NDH

2.167

5

4.333

1

3.000

5

6.500

4

6.000

3

22.000

2

NBK

3.250

3

1.917

8

1.833

9

8.167

2

4.417

4

19.584

4

CVA

3.167

4

3.083

3

3.750

3

4.458

5

4.125

5

18.583

5

PBC

1.167

7

3.458

2

4.417

2

2.250

6

1.708

6

13.000

6

ND

1.083

8

2.417

6

3.167

4

2.083

8

1.042

7

9.792

9

NK

5.750

2

1.500

9

2.000

8

0.000

9

0.750

8

10.000

7

HTL

1.250

6

3.000

4

2.750

6

2.250

7

0.750

8

10.000

8

LTK

0.500

9

2.000

7

2.750

6

8.000

3

8.000

2

21.250

3

QT

0.250

10

1.500

9

1.750

10

0.000

KXL

0.000

KXL

3.500

KXL

II. Kết quả kỳ thi học sinh giỏi Sinh-Sử-Địa lớp 9:

Tổng số có 69 thí sính dự thi đại diện cho 10 trường THCS trong thành phố tham gia.

+ Giải cá nhân : Kết quả tuyển chọn được 24 giải gồm (3 giải nhất, 8 giải nhì, 3 giải ba, 10 giải khuyến khích. (Có kèm theo danh sách bảng điểm)

+ Kết quả đồng đội và toàn đoàn như sau :

TRƯỜNG

Sinh 9

Vị thứ

Sử 9

Vị thứ

Địa 9

Vị thứ

TỔNG

ĐIỂM

VỊ

THỨ

3.792

5

6.125

4

8.375

1

18.292

1

NDH

5.500

3

4.375

6

3.688

8

13.563

5

NBK

2.667

8

4.000

8

5.083

4

11.750

8

CVA

6.375

2

7.000

2

4.000

6

17.375

2

PBC

7.750

1

4.375

6

5.125

3

17.250

3

ND

3.000

7

3.125

10

5.625

2

11.750

8

NK

3.250

6

10.000

1

3.750

7

17.000

4

HTL

2.000

9

6.750

3

4.750

5

13.500

6

LTK

5.500

3

4.500

5

3.500

9

13.500

7

QT

0.250

10

4.000

8

3.250

10

7.500

10

(Còn nữa)

Tin liên quan